Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
able
/ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài;
USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
acceptance
/əkˈsep.təns/ = NOUN: bằng lòng, chấp thuận, nhận lảnh, thọ lảnh, ưng chịu;
USER: chấp nhận, sự chấp nhận, nhận, thu, chấp thuận
GT
GD
C
H
L
M
O
accepting
/əkˈsept/ = VERB: nhận, chấp nhận, bằng lòng, thu nhận, ưng thuận;
USER: chấp nhận, nhận, việc chấp nhận, tiếp nhận, chấp
GT
GD
C
H
L
M
O
accident
/ˈæk.sɪ.dənt/ = NOUN: tai nạn, khập khểnh, ngẩu nhiên, lồi lõm;
USER: tai nạn, tai nạn, vụ tai nạn, cố, nạn
GT
GD
C
H
L
M
O
achieve
/əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành;
USER: đạt được, đạt, đạt được các
GT
GD
C
H
L
M
O
achieving
/əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành;
USER: đạt được, đạt, việc đạt được, để đạt được, việc đạt
GT
GD
C
H
L
M
O
activity
/ækˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự mau mắm;
USER: hoạt động, các hoạt động, Lần, hoạt, động
GT
GD
C
H
L
M
O
after
/ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới;
CONJUNCTION: sau khi, tóm lai;
ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau;
PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào;
USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
against
/əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên;
PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với;
USER: chống lại, chống, đối với, với, so với
GT
GD
C
H
L
M
O
alice
/ˈæl.ɪs.bænd/ = USER: alice, truong, của Alice, phố Alice, Thành phố Alice
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
almost
/ˈɔːl.məʊst/ = ADVERB: gần;
USER: gần như, gần, hầu như, hầu hết, hầu
GT
GD
C
H
L
M
O
alpine
/ˈæl.paɪn/ = ADJECTIVE: núi cao, thuộc về núi Alpes;
USER: núi cao, núi cao, núi, alpine, trên núi
GT
GD
C
H
L
M
O
already
/ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi;
USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
alternatives
/ôlˈtərnətiv/ = USER: lựa chọn thay thế, thay thế, giải pháp thay thế, lựa chọn, phương án
GT
GD
C
H
L
M
O
although
/ɔːlˈðəʊ/ = CONJUNCTION: chạy suốt qua, mặc dầu;
USER: mặc dù, mặc dù được, dù, tuy, nhưng
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
areas
/ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động;
USER: khu vực, lĩnh vực, vùng, các lĩnh vực, các khu vực
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
ask
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
aspect
/ˈæs.pekt/ = NOUN: phương diện, cảnh trí, dung mạo, hình dáng, thần sắc, diện mạo, quang cảnh;
ADJECTIVE: tình trạng;
USER: khía cạnh, mặt, phương diện, khía cạnh quan, diện
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
away
/əˈweɪ/ = ADVERB: xa, ở xa, chạy trốn, cách xa, đi chổ khác;
USER: xa, đi, ra, bỏ, lập tức
GT
GD
C
H
L
M
O
back
/bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa;
ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc;
ADJECTIVE: ở phía sau;
USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
bags
/bæɡ/ = NOUN: bao, túi, vú bò;
USER: túi, bao, túi xách
GT
GD
C
H
L
M
O
bangs
= NOUN: bờm trán;
USER: bờm trán, bangs, tóc mái, tiếng nổ, nổ, "
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
because
/bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì;
USER: vì, bởi vì, do, bởi
GT
GD
C
H
L
M
O
become
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
becomes
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở nên, sẽ trở thành, trở, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
becoming
/bɪˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đáng, thích đáng, thích hợp, thích nghi;
USER: trở thành, trở, ngày càng trở nên, trở nên, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
before
/bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước;
CONJUNCTION: trước khi;
PREPOSITION: đàng trước;
USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây
GT
GD
C
H
L
M
O
begin
/bɪˈɡɪn/ = VERB: bắt đầu, khởi sự;
USER: bắt đầu, bắt, truyền, được truyền, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
begins
/bɪˈɡɪn/ = USER: bắt đầu, bắt, bắt đầu từ, sẽ bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
being
/ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
better
/ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua;
VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn;
USER: hơn, tốt hơn, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
between
/bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa;
USER: giữa, giữa các, từ
GT
GD
C
H
L
M
O
billion
/ˈbɪl.jən/ = NOUN: một tỷ;
USER: tỷ, tỉ, tỷ đồng, tỷ USD, tyû
GT
GD
C
H
L
M
O
biomass
/ˈbīōˌmas/ = USER: sinh khối, lượng sinh khối, khối, sinh học, biomass,
GT
GD
C
H
L
M
O
blue
/bluː/ = NOUN: sắc xanh, biển, sắc lam, vật sắc xanh;
VERB: nhuộm xanh, xài phá;
USER: màu xanh, xanh, blue, màu xanh lam, xanh dương
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
bright
/braɪt/ = ADJECTIVE: tươi, hăng hái, sáng, tương lai rực rở, sáng chói;
ADVERB: sốt sắng;
USER: tươi, sáng, tươi sáng, sáng sủa, rực rỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
bring
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
broke
/brəʊk/ = USER: đã phá vỡ, phá vỡ, nổ, chia, phá
GT
GD
C
H
L
M
O
building
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
buildings
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: tòa nhà, các tòa nhà, công trình, tòa, nhà
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
camel
/ˈkæm.əl/ = VERB: جریحه دار کردن, ازردن, زخم کردن, غارت کردن, اشفته کردن, با چنگک زمین را صاف کردن;
USER: lạc đà, con lạc đà, camel, VNĐ camel"
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
carried
/ˈkær.i/ = VERB: mang, ẳm, dẩn, bắn xa đến, chiếm, đở, đi nơi khác bằng tàu;
USER: thực, thực hiện, tiến hành, tiến, mang
GT
GD
C
H
L
M
O
cells
/sel/ = NOUN: pin, chổi nhỏ, đội bộ binh, ngục tối, tế bào, phần mộ, phòng của người đi tu, phòng giam hẹp và kín, lỗ trong ổ trứng, lỗ tổ ong;
USER: tế bào, các tế bào, ô, bào, những tế bào
GT
GD
C
H
L
M
O
change
/tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi;
NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan;
USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay
GT
GD
C
H
L
M
O
cheap
/tʃiːp/ = ADJECTIVE: rẻ, hà tiện, ít, nhục nhả, xấu hổ, không đắt, vô giá trị;
USER: giá rẻ, rẻ, Cheap, sạn giá rẻ, rẻ tiền
GT
GD
C
H
L
M
O
cheaper
/tʃiːp/ = USER: rẻ hơn, rẻ, giá rẻ hơn, giá rẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
choose
/tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn;
USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
climate
/ˈklaɪ.mət/ = NOUN: khí hậu, thời tiết;
USER: khí hậu, môi trường, môi, khí, tiết
GT
GD
C
H
L
M
O
coast
/kəʊst/ = NOUN: bờ biển, đường trợt, sự trợt xuống, duyên hãi;
VERB: đi dọc bờ biển, buôn bán bằng đường biển;
USER: bờ biển, bờ, biển, bờ biển phía, duyên hải
GT
GD
C
H
L
M
O
collapse
/kəˈlæps/ = VERB: sụp, xì hơi, sập, đổ;
NOUN: sự biến thể, sự biến hình, sự hơ lửa, sự làm cong, sự phá gía, sự sụp đất, sự thất bại, sự xì hơi, sự lỡ đất, sự sụp đỗ, sự tan rã;
USER: sụp đổ, sự sụp đổ, thu lại, thu, sập
GT
GD
C
H
L
M
O
comes
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất
GT
GD
C
H
L
M
O
commitment
/kəˈmɪt.mənt/ = NOUN: bỏ tù, sự phạm tội, tống giam, trát bắt giam, quên lời hứa, tình trạng bị bỏ tù, trả một dự luật;
USER: cam kết, cam, cam kết của, sự cam kết, quyết
GT
GD
C
H
L
M
O
compact
/kəmˈpækt/ = USER: nhỏ gọn, compact, gọn, gọn nhẹ, nhỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
complete
/kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo;
VERB: không chê được;
USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
conditions
/kənˈdɪʃ.ən/ = NOUN: điều kiện, tình cảnh, tình thế, trạng huống, tình trạng, trạng thái, địa vị, thân phận;
USER: điều kiện, các điều kiện, kiện, điều, trạng
GT
GD
C
H
L
M
O
consumer
/kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ;
USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ
GT
GD
C
H
L
M
O
consuming
/kənˈsjuː.mɪŋ/ = ADJECTIVE: tàn phá, thiêu hủy;
USER: tiêu thụ, tốn, tiêu tốn, tiêu, tiêu dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
contribute
/kənˈtrɪb.juːt/ = VERB: chịu phần, gánh vác một phần, góp phần, góp sức, giúp vào, hiệp lực, cộng sự với một tờ báo;
USER: đóng góp, góp phần, góp, đóng góp vào, góp phần vào
GT
GD
C
H
L
M
O
core
/kɔːr/ = NOUN: trung tâm, ruột, phần nồng cốt, ruột cây, tận đáy lòng, thành phần chính, phần ở giữa, thịt thúi ở giữa mụt nhọt, trụ giữa khuôn đúc;
VERB: lấy ở giữa;
USER: trung tâm, lõi, cốt lõi, chính, core
GT
GD
C
H
L
M
O
corporate
/ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành;
USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
cost
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí
GT
GD
C
H
L
M
O
countries
/ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ;
USER: nước, quốc gia, các nước, các quốc gia, các nước đang
GT
GD
C
H
L
M
O
cover
/ˈkʌv.ər/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm;
NOUN: khăn, áo phủ ghế, ẩn nấp, bao thư, bìa sách, chổ núp, chổ trốn;
USER: che, bao gồm, trang trải, trải, bao
GT
GD
C
H
L
M
O
creating
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, việc tạo ra, tạo ra các, việc tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
crucial
/ˈkruː.ʃəl/ = ADJECTIVE: chủ yếu, nguy ngập, quyết định, hình chữ thập;
USER: quan trọng, rất quan trọng, quyết định, trọng, yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
csr
= USER: CSR, CSR của, trách nhiệm xã hội,
GT
GD
C
H
L
M
O
current
/ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành;
NOUN: dòng, đang lưu hành;
USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời
GT
GD
C
H
L
M
O
damages
/ˈdæm.ɪdʒ/ = NOUN: thiệt hại, tổn thương, hư hỏng, phí tổn, xúc phạm danh dự;
USER: thiệt hại, bồi thường thiệt hại, thường thiệt hại, những thiệt hại, thiệt
GT
GD
C
H
L
M
O
deadlocked
= USER: bế tắc, bế tắc trong, thế bế tắc, deadlocked,
GT
GD
C
H
L
M
O
decades
/ˈdek.eɪd/ = NOUN: bộ mười cuốn, tuần mười ngày, thời gian mười năm;
USER: thập kỷ, nhiều thập kỷ, thập niên, thập kỷ qua, nhiều thập niên
GT
GD
C
H
L
M
O
decides
/dɪˈsaɪd/ = VERB: xử đoán;
USER: quyết định, quyết, sẽ quyết định, quyeát ñònh
GT
GD
C
H
L
M
O
deep
/diːp/ = ADJECTIVE: sâu, thâm, đậm, khôn lanh, sậm, trầm, xảo trá, sâu kín, quỹ quyệt;
NOUN: vực sâu, hang sâu, quá nhiều, thâm trầm, vực thẩm, giữa đêm khuya;
ADVERB: nữa đêm;
USER: sâu, sâu sắc, deep, sâu xa
GT
GD
C
H
L
M
O
demand
/dɪˈmɑːnd/ = VERB: hỏi, cầu cứu;
NOUN: câu hỏi, lời xin, lời yêu cầu, nhu cầu, thỉnh nguyện, xin việc;
USER: nhu cầu, yêu cầu, cầu, nhu, theo yêu cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
democracy
/dɪˈmɒk.rə.si/ = NOUN: chánh thể dân chủ, chế độ dân chủ, đảng dân chủ;
USER: dân chủ, nền dân chủ, chế dân chủ, chế độ dân chủ
GT
GD
C
H
L
M
O
demonstration
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh;
USER: trình diễn, cuộc biểu tình, biểu tình, biểu, diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
destination
/ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chổ đưa đến, chổ nhận, chổ thâu nhận, đích, đích đến, điểm đến;
USER: điểm đến, đến, điểm, địa điểm, đích
GT
GD
C
H
L
M
O
determination
/dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: cương quyết, định rỏ, phán quyết, quyết định, thủ tiêu, xác định;
USER: quyết định, quyết tâm, quyết, xác định, xác
GT
GD
C
H
L
M
O
devil
/ˈdev.əl/ = NOUN: ma, người giúp việc, yêu quái, người hung ác, người khổ sở;
VERB: giúp việc cực nhọc, xé, hỏi không kịp trả lời;
USER: ma, ma quỷ, quỷ, devil, ma quỉ
GT
GD
C
H
L
M
O
difficult
/ˈdɪf.ɪ.kəlt/ = ADJECTIVE: khó, khó khăn, khó làm quen;
USER: khó khăn, khó, rất khó, khó có
GT
GD
C
H
L
M
O
distance
/ˈdɪs.təns/ = NOUN: khoảng cách, nơi xa, đoạn đường, lộ trình, khoảng thời gian, quảng đường;
VERB: cách biệt ra, làm cách xa, bỏ xa ở phía sau, làm cho thấy như ở xa;
USER: khoảng cách, Khỏang cách, xa, từ xa, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
doubles
/ˈdəbəl/ = NOUN: sự chạy cong queo, sự sắp trùng;
USER: tăng gấp đôi, đôi, gấp đôi, nhân đôi, doubles
GT
GD
C
H
L
M
O
down
/daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới;
NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng;
PREPOSITION: tóc xỏa xuống;
VERB: bắn rớt, đánh té;
USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
dramatic
/drəˈmæt.ɪk/ = ADJECTIVE: kịch, bi đát, bi tráng, ca kịch, kịch trường;
USER: ấn tượng, kịch tính, kịch, đáng kể, mạnh mẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
driving
/ˈdraɪ.vɪŋ/ = NOUN: đánh xe, điều khiển, sự đóng, sự lái, sự siết con vít, tập lái xe;
USER: lái xe, lái, xe, thúc đẩy, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
due
/djuː/ = ADJECTIVE: nợ, đáng, đến kỳ đòi, tới ngày nợ, thắng về phía, vì, đến kỳ hạn, đúng;
NOUN: tiền góp hàng năm, thuế, vật mắc nợ;
USER: do, vì, hạn, nhờ, do sự
GT
GD
C
H
L
M
O
duration
/djʊəˈreɪ.ʃən/ = NOUN: thời gian, thời hạn;
USER: thời gian, thời hạn, thời, gian, hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
earthquake
/ˈɜːθ.kweɪk/ = NOUN: động đất, địa chấn, sự động đất;
USER: trận động đất, động đất, đất
GT
GD
C
H
L
M
O
easily
/ˈiː.zɪ.li/ = ADVERB: dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, cách dễ dàng, một cách dễ dàng, khách dễ dàng
GT
GD
C
H
L
M
O
economically
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl.i/ = USER: kinh tế, về kinh tế, mặt kinh tế, kiệm, tiết kiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
eleven
/ɪˈlev.ən/ = eleven;
USER: mười một, mười, eleven
GT
GD
C
H
L
M
O
eliminated
/ɪˈlɪm.ɪ.neɪt/ = VERB: bỏ, khử, bài tiết, bỏ ra, loại ra, tránh, trử ra;
USER: loại bỏ, loại, loại trừ, bị loại, xóa bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
energies
/ˈen.ə.dʒi/ = USER: influenza, influenza;
USER: năng lượng, nguồn năng lượng, các nguồn năng lượng, năng lực, năng
GT
GD
C
H
L
M
O
energy
/ˈen.ə.dʒi/ = NOUN: cơ năng, nghị lực, khí lực, sức mạnh;
USER: năng lượng, năng, lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enormous
/ɪˈnɔː.məs/ = ADJECTIVE: khổng lồ, phi thường, to lớn;
USER: rất lớn, khổng lồ, to lớn, lớn, lớn lao
GT
GD
C
H
L
M
O
entirely
/ɪnˈtaɪə.li/ = ADVERB: trọn vẹn;
USER: hoàn toàn, toàn, toàn bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
entrepreneurship
/ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/ = NOUN: thay vào, sự đại thế, thế vào;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, tinh thần kinh doanh, doanh nhân, thần kinh doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
environmentally
/ɪnˌvaɪ.rən.ˈmen.təl/ = USER: môi trường, với môi trường, về môi trường, thiện với môi trường, môi
GT
GD
C
H
L
M
O
estimates
/ˈes.tɪ.meɪt/ = NOUN: định giá, sự đánh giá;
USER: ước tính, ước lượng, ước, dự, dự toán
GT
GD
C
H
L
M
O
euro
/ˈjʊə.rəʊ/ = NOUN: euro, đồng euro, tiền euro;
USER: euro, đồng euro, EUR, châu Âu, đồng EUR
GT
GD
C
H
L
M
O
european
/ˌyərəˈpēən,ˌyo͝orə-/ = ADJECTIVE: thuộc về Châu âu, tại Châu âu;
NOUN: người Châu âu;
USER: Châu Âu, european, Âu, của châu Âu, Âu Châu
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
every
/ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi;
ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả;
USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
everyone
/ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người;
USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người
GT
GD
C
H
L
M
O
everything
/ˈev.ri.θɪŋ/ = PRONOUN: mọi điều, tất cả điều;
USER: tất cả mọi thứ, mọi thứ, mọi, tất cả, mọi thứ đều
GT
GD
C
H
L
M
O
evidently
/ˈev.ɪ.dənt.li/ = ADVERB: hiển nhiên, minh bạch, rỏ ràng;
USER: rõ ràng, rõ ràng là, hiển nhiên, ràng, rõ ràng đã
GT
GD
C
H
L
M
O
exit
/ˈek.sɪt/ = VERB: ra, ra đi, chết, từ giả cỏi đời;
NOUN: ra đi, cửa ra, lối ra, sự ra, từ giả cỏi đời, ngả ra, ngỏ;
USER: ra, thoát, thoát khỏi, thoát ra, xuất cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
factors
/ˈfæk.tər/ = NOUN: hệ số, người đại lý, người mua bán, người quản lý, thừa số, yếu tố chống tia tử ngoại;
USER: các yếu tố, yếu tố, nhân tố, tố, những yếu tố
GT
GD
C
H
L
M
O
far
/fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống;
ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều;
USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay
GT
GD
C
H
L
M
O
favor
/ˈfāvər/ = NOUN: ơn, đặc ân, ân huệ, dấu hiệu, nét mặt, ưa thích, sự giúp đở, tánh thiên vị;
VERB: ủng hộ, làm ơn, thích;
USER: ủng hộ, ưu tiên, lợi, ưu, thiên
GT
GD
C
H
L
M
O
favorable
/ˈfāv(ə)rəbəl/ = ADJECTIVE: thuận tiện, tốt, ưu đải;
USER: thuận lợi, kiện thuận lợi, kiện, lợi, ưu đãi
GT
GD
C
H
L
M
O
feed
/fiːd/ = VERB: nuôi, cho thú vật ăn, cung cấp, nuôi hy vọng, nuôi dưởng;
NOUN: bửa ăn, cho súc vật ăn cỏ, phần ăn của cầm thú, sự nạp đạn vào súng;
USER: nuôi, ăn, thức ăn, nguồn cấp dữ liệu, feed
GT
GD
C
H
L
M
O
few
/fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít;
ADVERB: ít, ít có;
NOUN: vật ít có;
USER: vài, số, ít, số ít, những
GT
GD
C
H
L
M
O
finally
/ˈfaɪ.nə.li/ = ADVERB: chung cuộc, chung kết, cuối cùng, kết cuộc, tính cách cuối cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng đã, cuối cùng cũng, cuối cùng là, cùng
GT
GD
C
H
L
M
O
find
/faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá;
VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy;
USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm
GT
GD
C
H
L
M
O
finest
/ˈfaɪ.nɪst/ = USER: tốt nhất, nhất, thoải mái, sang trọng, đẹp nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
firm
/fɜːm/ = ADJECTIVE: chắc chắn, kiên cố, không thay đổi;
ADVERB: xác định;
NOUN: hảng buôn, thương hội;
VERB: làm cho vững vàng;
USER: công ty, ty, hãng, doanh nghiệp, vững chắc
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
firstly
/ˈfɜːst.li/ = USER: trước hết, đầu tiên, trước tiên, trước hết là, Thứ nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
five
/faɪv/ = five, five;
USER: năm, lăm
GT
GD
C
H
L
M
O
follow
/ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo;
USER: theo, làm theo, thực hiện theo, sau, tuân theo
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
forty
/ˈfɔː.ti/ = forty;
USER: bốn mươi, bốn, boán möôi, mươi
GT
GD
C
H
L
M
O
fossil
/ˈfɒs.əl/ = ADJECTIVE: hóa thạch;
NOUN: vật hóa thạch;
USER: hóa thạch, hoá thạch, thạch, liệu hóa thạch, liệu hoá thạch
GT
GD
C
H
L
M
O
four
/fɔːr/ = four, four;
USER: bốn, four
GT
GD
C
H
L
M
O
freemen
/ˈfriː.mən/ = NOUN: người tự do, người được tự do, người được giải phóng, người được hưởng quyền công dân
GT
GD
C
H
L
M
O
friend
/frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết;
USER: người bạn, bạn, người, tiêc, bạn bè
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
fuel
/fjʊəl/ = NOUN: nhiên liệu;
VERB: làm vội vàng, làm vụng về;
USER: nhiên liệu, nhiên liệu, nhiên, xăng, liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
fundamental
/ˌfəndəˈmentl/ = ADJECTIVE: căn bản, nền móng, nguyên âm, dùng làm nền tảng;
USER: cơ bản, căn bản, nền tảng, cơ, cơ bản của
GT
GD
C
H
L
M
O
future
/ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới;
USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của
GT
GD
C
H
L
M
O
gas
/ɡæs/ = NOUN: xăng, hơi, dầu hỏa, dầu lửa, khí, lời nói dài dòng, dầu xăng, bá láp;
VERB: hơi độc, khoe khoang, làm cho có hơi, thả hơi ngạt;
USER: xăng, hơi, khí, khí đốt, gas
GT
GD
C
H
L
M
O
geothermal
= USER: địa nhiệt, năng lượng địa nhiệt, lượng địa nhiệt, điện địa nhiệt,
GT
GD
C
H
L
M
O
girl
/ɡɜːl/ = NOUN: con gái, cô gái, thiếu nữ, trinh nữ;
USER: cô gái, gái, cô, nữ, con gái
GT
GD
C
H
L
M
O
global
/ˈɡləʊ.bəl/ = ADJECTIVE: chung, tổng quát;
USER: chung, toàn cầu, thế giới, trên toàn cầu, toan câu
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
going
/ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào;
NOUN: làm việc, nghỉ ngơi;
USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
governments
/ˈɡʌv.ən.mənt/ = NOUN: chính phủ, sự cai trị, sự thống trị, nội các;
USER: chính phủ, các chính phủ, chính quyền, chính phủ các nước, chính
GT
GD
C
H
L
M
O
great
/ɡreɪt/ = ADJECTIVE: to, tuyệt quá, lớn, nhiều, phần lớn, phần nhiều, số nhiều, vô số;
NOUN: giỏi;
USER: lớn, tuyệt vời, tốt, tuyệt, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
green
/ɡriːn/ = ADJECTIVE: xanh, xanh tươi, lục, cỏ, rau tươi, ngây thơ, lá cây, thật thà, xanh màu cỏ, xanh mét;
NOUN: bải cỏ, đậu tươi;
VERB: hóa xanh, thành lục, thành xanh;
USER: xanh, màu xanh lá cây, green, xanh lá cây, màu xanh
GT
GD
C
H
L
M
O
half
/hɑːf/ = NOUN: bán phần, một nữa, phân nữa;
ADVERB: rưỡi;
ADJECTIVE: nữa;
USER: một nửa, nửa, giảm nửa, hiệp, rưỡi
GT
GD
C
H
L
M
O
happening
/ˈhæp.ən.ɪŋ/ = NOUN: biến cố, tai họa;
USER: xảy ra, diễn ra, ra, xảy, đang xảy ra
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
he
/hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực;
USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy
GT
GD
C
H
L
M
O
helped
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
USER: giúp, đã giúp, giúp đỡ, góp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
him
/hɪm/ = PRONOUN: anh ta, nó;
USER: anh ta, anh, ông, anh ấy, cậu
GT
GD
C
H
L
M
O
houses
/haʊs/ = NOUN: nhà, căn nhà, chổ ở, nhà cửa;
USER: nhà, ngôi nhà, nhà ở, căn nhà, nhà cửa
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
hydroelectricity
= USER: thủy điện, thuỷ điện, máy thủy điện, công trình thuỷ điện, sản xuất thuỷ điện,
GT
GD
C
H
L
M
O
important
/ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu;
USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
impossible
/ɪmˈpɒs.ɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: không thể được, khó làm được, không thích đáng, việc khó khăn;
USER: không thể, không, thể, như không thể, là không thể
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
infrastructure
/ˈinfrəˌstrəkCHər/ = USER: cơ sở hạ tầng, hạ tầng, sở hạ tầng, kết cấu hạ tầng, cấu hạ tầng
GT
GD
C
H
L
M
O
instead
/ɪnˈsted/ = ADVERB: đại diện, thay thế;
USER: thay vì, thay vào đó, thay, thay thế, thay cho
GT
GD
C
H
L
M
O
institutional
/ˌɪn.stɪˈtjuː.ʃən.əl/ = USER: thể chế, chế, tổ chức, về thể chế, cơ quan
GT
GD
C
H
L
M
O
insulated
/ˈɪn.sjʊ.leɪt/ = VERB: để riêng, tách riêng ra, làm cách điện, làm thành đảo;
USER: cách nhiệt, cách ly, cách điện, bảo ôn, bọc cách điện
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
investment
/ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư;
USER: đầu tư, tư, vốn đầu tư, đầu, đầu tư của
GT
GD
C
H
L
M
O
investors
/ɪnˈves.tər/ = NOUN: người đầu tư;
USER: nhà đầu tư, các nhà đầu tư, đầu tư, chủ đầu tư, NĐT
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
journey
/ˈdʒɜː.ni/ = NOUN: chặng đường đi, cuộc hành trình, quãng đường đi;
VERB: làm một cuộc hành trình;
USER: cuộc hành trình, hành trình, chuyến đi, cuộc hành, chuyến
GT
GD
C
H
L
M
O
journeys
/ˈdʒɜː.ni/ = NOUN: chặng đường đi, cuộc hành trình, quãng đường đi;
USER: cuộc hành trình, chuyến đi, những chuyến đi, hành trình, chuyến
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
kilometer
/kiˈlämitər,ˈkiləˌmētər/ = NOUN: cây số, một kí lô mét, đơn vị để lường sức động tác;
USER: km, cây, cây số, kilômét, kilomet
GT
GD
C
H
L
M
O
kilometers
/kiˈlämitər,ˈkiləˌmētər/ = NOUN: cây số, một kí lô mét, đơn vị để lường sức động tác;
USER: km, cây số, cây, km về, kilômét
GT
GD
C
H
L
M
O
laid
/leɪd/ = VERB: đặt nằm, nằm xuống, đặt vật gì, làm rạp xuống, trình ra, trừ tà, đẻ trứng gà, đè xuống, để nằm, làm ngã;
USER: đặt, đã đặt, bày, nằm, trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
large
/lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải;
ADVERB: rộng, lớn, nhiều;
USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
later
/ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó;
ADJECTIVE: sau khi;
USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn
GT
GD
C
H
L
M
O
leader
/ˈliː.dər/ = NOUN: lảnh tụ, mầm cây, người cầm đầu, người chỉ dẩn, người chỉ huy, người chủ mưu, người hướng đạo, người lảnh đạo, ống dẩn nước, ở ngọn;
USER: lãnh đạo, nhà lãnh đạo, đầu, trưởng, dẫn đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
learn
/lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi;
USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
levels
/ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
little
/ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn;
NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát;
ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi;
USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé
GT
GD
C
H
L
M
O
long
/lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu;
ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu;
NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè;
VERB: ao ước, ham muốn;
USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
longer
/lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
longest
/lɒŋ/ = USER: dài nhất, nhất, lâu nhất, dài, lâu đời nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
look
/lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét
GT
GD
C
H
L
M
O
looking
/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem
GT
GD
C
H
L
M
O
main
/meɪn/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu, phần nhiều, trọng yếu;
NOUN: biển khơi, đại dương, đại thể, sức mạnh, khí lực;
USER: chính, chinh, chính của, chủ yếu, yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
majorities
/məˈjôrətē,-ˈjär-/ = NOUN: đa số, phần đông, phần nhiều;
USER: đa số, đa số phiếu, các đa số, thế đa số, của đa số
GT
GD
C
H
L
M
O
majority
/məˈdʒɒr.ə.ti/ = NOUN: đa số, phần đông, phần nhiều;
USER: đa số, phần lớn, đa, lớn, phần
GT
GD
C
H
L
M
O
making
/ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai;
USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
mar
/mɑːr/ = VERB: làm hỏng, làm hư, làm xấu đi;
USER: ba, mar, Apr, Aug, Jan
GT
GD
C
H
L
M
O
march
/mɑːtʃ/ = NOUN: biên giới, cuộc diển hành, hành khúc, ranh giới, khoảng đất giữa hai nước;
VERB: diển hành, giáp giới, khởi hành, khởi sự, tiếp giới, phát triển, có một biên giới chung;
USER: diễu hành, diễu, tuần hành, quân, tháng ba
GT
GD
C
H
L
M
O
mass
/mæs/ = ADJECTIVE: số đông;
NOUN: đoàn đông, lể mi sa, số nhiều, một đống, một khối, quần chúng, lể tế của công giáo;
VERB: chất thành đống, tập trung, tựu hợp;
USER: khối lượng, hàng loạt, khối, đại chúng, tin đại chúng
GT
GD
C
H
L
M
O
matters
/ˈmæt.ər/ = NOUN: chất, chuyện, đầu đề, đề mục, việc, ghèn mắt, vật chất, vật phẩm, chất mũ;
USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, chất, vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
maybe
/ˈmeɪ.bi/ = ADVERB: có thể;
USER: có thể, có lẽ, thể, có, lẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
meet
/miːt/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều;
ADJECTIVE: thích đáng, thích hợp;
NOUN: cuộc hội hợp, điểm tiếp xúc, nơi hẹn gặp nhau để đi săn;
USER: đáp ứng, gặp, đáp ứng được, đáp, đạt
GT
GD
C
H
L
M
O
melt
/melt/ = VERB: nấu chảy, cảm động, làm tan, chảy vì sức nóng, làm cảm động, xúc động;
NOUN: đang chảy, kim khí nấu chảy, sự nấu chảy;
USER: làm tan chảy, tan chảy, tan, làm tan, chảy
GT
GD
C
H
L
M
O
meltdown
/ˈmelt.daʊn/ = USER: khủng hoảng, cuộc khủng hoảng, suy thoái, sụp đổ, tan chảy
GT
GD
C
H
L
M
O
men
/men/ = NOUN: đàn ông;
USER: người đàn ông, những người đàn ông, nam, người, nam giới
GT
GD
C
H
L
M
O
mind
/maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ;
VERB: nhớ, chú ý, lưu ý, phiền, hồi tưởng;
USER: tâm, quan tâm, tâm trí, phiền, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
mix
/mɪks/ = NOUN: pha, đầu óc rối xòe, sự hòa lộn, sự pha trộn, trộn nhiều thứ, sự trộn, sự trộn lộn, tư tưởng lộn xộn, trộn lẫn lộn;
VERB: hòa lộn, trộn lộn, lộn với việc khác, pha lộn, pha trộn kim thuộc;
USER: pha, trộn, kết hợp, hợp, pha trộn
GT
GD
C
H
L
M
O
momentous
/məˈmen.təs/ = ADJECTIVE: quan trọng;
USER: quan trọng, trọng, trọng đại, trọng yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
months
/mʌnθ/ = NOUN: tháng;
USER: tháng, vài tháng, months, thaùng
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
must
/mʌst/ = USER: must-auxiliary verb, must, must, cuồng loạn, meo, mốc, nổi cơn giận, rượu chưa lên men, rượu mới;
USER: phải, phaûi
GT
GD
C
H
L
M
O
myths
/mɪθ/ = NOUN: chuyện thần thoại;
USER: huyền thoại, những huyền thoại, thần thoại, chuyện hoang đường, truyền thuyết
GT
GD
C
H
L
M
O
neat
/niːt/ = ADJECTIVE: có thứ tự, khéo léo, khéo tay, lanh tay, nguyên chất, phòng có ngăn nắp, rượu không có pha, sạch sẻ, sạch sẻ lắm, xinh xắn, thanh nhã;
NOUN: giống bò, gia súc lớn như bò, gia súc lớn như ngựa, gia súc lớn như trâu;
USER: gọn gàng, gọn, neat, ngăn nắp
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
needed
/ˈniː.dɪd/ = USER: cần thiết, cần, cần có, chỗ trước, cần đặt chỗ trước
GT
GD
C
H
L
M
O
needs
/nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải;
NOUN: bần cùng;
USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
never
/ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi;
USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
ninety
/ˈnaɪn.ti/ =
USER: chín mươi, chín, chín möôi, ninety, hạn chín mươi
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
non
/nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
nuclear
/ˈnjuː.klɪər/ = ADJECTIVE: nguyên tử, thuộc về hạch, thuộc về hạch nguyên tử;
USER: hạt nhân, nguyên tử, hạt nhân của, hạt, khí hạt nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
off
/ɒf/ = VERB: ra khơi;
ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc;
PREPOSITION: từ, ở xa;
USER: tắt, ra, đi, giảm, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
offline
/ˌɒfˈlaɪn/ = USER: ẩn, Ngoại tuyến, Ngoại, Avatar, Offline
GT
GD
C
H
L
M
O
oil
/ɔɪl/ = NOUN: dầu, dầu ăn, dầu hỏa, dầu lửa, dầu mỏ;
VERB: tranh vẻ bằng dầu;
USER: dầu, dầu mỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
online
/ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
only
/ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng;
ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt;
USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
open
/ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút;
VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các
GT
GD
C
H
L
M
O
operating
/ˈäpəˌrāt/ = ADJECTIVE: mổ xẻ;
NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng;
USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunity
/ˌäpərˈt(y)o͞onitē/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
opposing
/əˈpəʊ.zɪŋ/ = VERB: đối lại, đối với, phản đối người nào, phản đối việc gì, để hai màu đối nhau;
USER: đối lập, đối, phản đối, chống đối, chống
GT
GD
C
H
L
M
O
opposite
/ˈɒp.ə.zɪt/ = ADJECTIVE: đâu mặt nhau, đối diện, đối mặt;
ADVERB: nghịch chiều;
PREPOSITION: đối diện, trước mặt;
USER: đối diện, ngược lại, ngược, đối diện với, đối
GT
GD
C
H
L
M
O
order
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức;
VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
other
/ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác;
USER: khác, kia, các, khác của, nào khác
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
ourselves
/ˌaʊəˈselvz/ = USER: mình, chính mình, chúng ta, bản thân, thân
GT
GD
C
H
L
M
O
overnight
/ˌəʊ.vəˈnaɪt/ = VERB: qua đêm;
USER: qua đêm, đêm, nghỉ đêm, overnight, một đêm
GT
GD
C
H
L
M
O
pacific
/pəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: hòa bình, bình yên, ưa hòa bình, ưa yên tỉnh, hòa hiếu, thái bình;
USER: bình yên, ưa yên tỉnh, Thái Bình Dương, pacific
GT
GD
C
H
L
M
O
part
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên;
VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối;
ADVERB: không trọn, từng phần;
USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán
GT
GD
C
H
L
M
O
particularly
/pə(r)ˈtikyələrlē/ = ADVERB: cặn kẻ, đầy đủ, kỷ càng, rỏ ràng, tỉ mỉ;
USER: đặc biệt, đặc biệt là, nhất là, nhất, cụ thể
GT
GD
C
H
L
M
O
patterns
/ˈpæt.ən/ = NOUN: khuôn, kiểu, gương, hình vẻ kiểu trang sức, mẫu;
USER: mẫu, mô hình, các mô hình, các mẫu, cho các mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
personally
/ˈpɜː.sən.əl.i/ = ADVERB: chính mình;
USER: cá nhân, thân, đích thân, cá, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
plants
/plɑːnt/ = NOUN: cây, cách đặt máy, dụng cụ, khí cụ, lính mật thám, cây cối, sự đang lớn, sự lớn lên, thảo mộc, cuộc âm mưu đánh lừa;
USER: nhà máy, các nhà máy, thực vật, cây, máy
GT
GD
C
H
L
M
O
play
/pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng;
NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi;
USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò
GT
GD
C
H
L
M
O
please
/pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình;
USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
policies
/ˈpɒl.ə.si/ = NOUN: chánh sách, chánh trị, khế ước bảo hiểm, mưu kế, mưu mẹo, quyền hành;
USER: chính sách, các chính sách, những chính sách, sách, chính sách của
GT
GD
C
H
L
M
O
policy
/ˈpɒl.ə.si/ = NOUN: chánh sách, chánh trị, khế ước bảo hiểm, mưu kế, mưu mẹo, quyền hành;
USER: chính sách, sách, chính sách của, chính, về chính sách
GT
GD
C
H
L
M
O
politicians
/ˌpɒl.ɪˈtɪʃ.ən/ = NOUN: chánh khách, người làm chính trị;
USER: các chính trị gia, chính trị, chính trị gia, các chính trị, chính
GT
GD
C
H
L
M
O
polls
/pəʊl/ = NOUN: sự biểu quyết, cái đầu, sự bầu cử, sự bỏ phiếu, sự đầu phiếu, sự đi bầu;
USER: các cuộc thăm dò, bình chọn, cuộc thăm dò, thăm dò, bỏ phiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
possible
/ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm;
USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có
GT
GD
C
H
L
M
O
power
/paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng;
USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
powers
/paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng;
USER: quyền hạn, quyền, quyền hạn của, sức mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
presidio
= NOUN: đồn lủy;
USER: đồn lủy, Pháo, presidio,
GT
GD
C
H
L
M
O
previously
/ˈpriː.vi.əs.li/ = ADVERB: gấp, trước;
USER: trước, trước đây, trước đó, trước kia
GT
GD
C
H
L
M
O
price
/praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng;
VERB: định giá, trả giá;
USER: giá, gia, giá cả, giá Tiền, mức giá
GT
GD
C
H
L
M
O
probably
/ˈprɒb.ə.bli/ = ADVERB: có lẻ thật;
USER: có thể, có lẽ, thể, lẽ, có thể là
GT
GD
C
H
L
M
O
production
/prəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự chế tạo, sự đưa ra, sự kéo dài của một đường, sự phát xuất, sự sản xuất, sự trình bày, sản phẫm, tác phẫm;
USER: sản xuất, sản, sản lượng, sản phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
prof
/prɒf/ = USER: prof, Giáo sư, GS, nhuận, sư
GT
GD
C
H
L
M
O
projects
/ˈprɒdʒ.ekt/ = USER: dự án, các dự án, trình, án, công trình
GT
GD
C
H
L
M
O
proverbial
/prəˈvɜː.bi.əl/ = USER: thuộc về phương ngôn, thuộc về tục ngư, phương ngôn, ngôn, proverbial
GT
GD
C
H
L
M
O
public
/ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên;
NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng;
USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
put
/pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét;
NOUN: sự liệng, sự ném;
USER: đặt, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
quarters
/ˈkwôrtər/ = NOUN: thời gian ba tháng, đồng 25 xu ở mỹ;
USER: quý, tư, phần tư, khu, các khu
GT
GD
C
H
L
M
O
quicker
/kwɪk/ = USER: nhanh hơn, nhanh
GT
GD
C
H
L
M
O
quickly
/ˈkwɪk.li/ = ADVERB: mau, lẹ làng;
USER: mau, nhanh chóng, nhanh, cách nhanh chóng, một cách nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
radius
/ˈreɪ.di.əs/ = USER: bán kính, radius, bán kính lên, kính
GT
GD
C
H
L
M
O
reaches
/riːtʃ/ = NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra, sự buồn mữa;
USER: đạt, đến, đạt đến, đạt tới, đạt được
GT
GD
C
H
L
M
O
react
/riˈækt/ = VERB: phản động lại, phản ứng, phản ứng hóa học, sụt giá;
USER: phản ứng, phản ứng với, phản ứng lại, có phản ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
reactor
/riˈæk.tər/ = NOUN: người phản động, phản ứng hóa học;
USER: lò phản ứng, lò phản ứng hạt, phản ứng, lò, bình phản ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
reactors
/riˈæk.tər/ = NOUN: người phản động, phản ứng hóa học;
USER: lò phản ứng, các lò phản ứng, lò phản ứng hạt, lò
GT
GD
C
H
L
M
O
reality
/riˈæl.ɪ.ti/ = NOUN: sự thật, tính chân thật, tính xác thật, thật sự, thực tế;
USER: thực tế, thực, hiện thực, thực tại, tế
GT
GD
C
H
L
M
O
reasons
/ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí;
USER: lý do, nguyên nhân, Vì sao, lý, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
recognize
/ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, nhận ra, nhận, nhận biết, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
regarded
/rɪˈɡɑːd/ = USER: coi, xem, được coi, được xem
GT
GD
C
H
L
M
O
reliable
/rɪˈlaɪə.bl̩/ = ADJECTIVE: chắc chắn, đáng tin cậy, đúng đắng, xác thực;
USER: đáng tin cậy, tin cậy, độ bền, bền, cậy
GT
GD
C
H
L
M
O
rely
/rɪˈlaɪ/ = VERB: tin cậy, tín nhiệm;
USER: dựa, phụ thuộc, dựa vào, tin tưởng, trông cậy
GT
GD
C
H
L
M
O
renewable
/rɪˈnjuː.ə.bl̩/ = USER: tái tạo, năng lượng tái tạo, lượng tái tạo, tái, tái sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
requires
/rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu;
USER: yêu cầu, đòi hỏi, đòi hỏi phải có, đòi hỏi phải, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
reservoirs
/ˈrezə(r)ˌvwär,-ˌv(w)ôr/ = NOUN: chổ chứa nước, thùng để đựng nước, bồn chứa chôn dưới đất;
USER: hồ chứa, các hồ chứa, chứa, hồ, hồ chứa nước
GT
GD
C
H
L
M
O
resources
/ˈrēˌsôrs,ˈrēˈzôrs,riˈsôrs,riˈzôrs/ = NOUN: nguồn lợi tức, nguồn năng lực, tài nguyên, tự lực;
USER: tài nguyên, nguồn lực, nguồn tài nguyên, các nguồn lực, nguồn
GT
GD
C
H
L
M
O
responsibility
/riˌspänsəˈbilətē/ = NOUN: sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm;
USER: trách nhiệm, chịu trách nhiệm, trách nhiệm của, nhiệm, trách
GT
GD
C
H
L
M
O
revolution
/ˌrev.əˈluː.ʃən/ = NOUN: cuộc cách mạng, cuộc nổi dậy, sự bạo động, sự biến chuyển, sự biến đổi, sự biến thiên, sự quay của trục, sự vòng quanh của trái đất, cuộc khởi nghĩa;
USER: cuộc cách mạng, cách mạng, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
rising
/ˈraɪ.zɪŋ/ = ADJECTIVE: mọc lên, nổi lên, có tương lai, lên giốc;
NOUN: sự bế mạc, sự dấy loạn, sự kéo màn lên, sự mọc lên, sự nổi loạn, sự thăng chức, chổ cao của miếng đất;
USER: tăng, gia tăng, tăng lên, tăng cao, lên
GT
GD
C
H
L
M
O
risk
/rɪsk/ = NOUN: sự may rủi, sự ngẩu nhiên;
VERB: liều cho may rủi;
USER: nguy cơ, rủi ro, có nguy cơ, nguy, nguy hiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
risky
/ˈrɪs.ki/ = ADJECTIVE: may rủi;
USER: rủi ro, nguy hiểm, mạo hiểm, nhiều rủi ro, nguy cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
role
/rəʊl/ = NOUN: vai tuồng;
USER: vai trò, vai trò của, vai, vai trò quan, vai diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
rolf
= USER: rolf, của Rolf, ông Rolf
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
safety
/ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn;
USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của
GT
GD
C
H
L
M
O
save
/seɪv/ = NOUN: sự bắt banh lại, sự cần kiệm, sự chận banh lại, sự tiết kiệm;
PREPOSITION: không kể, trừ ra;
VERB: bảo tồn danh dự, cứu mạng người, tránh khỏi, để dành, để tiết kiệm, cứu thoát khỏi sự nguy hiểm, để vật qua một bên;
USER: tiết kiệm, lưu, cứu, lưu lại, tiết kiệm được
GT
GD
C
H
L
M
O
savings
= NOUN: trương mục tiết kiệm, sự dành dụm;
USER: tiết kiệm, khoản tiết kiệm, tiền tiết kiệm, tiết kiệm được, kiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
scenery
/ˈsiː.nər.i/ = NOUN: phong cảnh, đồ trang trí cho gánh hát;
USER: phong cảnh, cảnh quan, cảnh, khung cảnh, Scenery
GT
GD
C
H
L
M
O
sea
/siː/ = NOUN: biển, bể;
USER: biển, biển, nước biển, đường biển, trên biển
GT
GD
C
H
L
M
O
second
/ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai;
ADJECTIVE: thứ nhì;
VERB: giúp đở;
USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai
GT
GD
C
H
L
M
O
secondly
/ˈsek.ənd.li/ = ADVERB: thứ hai, trợ lực;
USER: thứ hai, thứ hai là, thứ nhì, Hai, Hai là
GT
GD
C
H
L
M
O
securing
/sɪˈkjʊər/ = VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ;
USER: đảm bảo, bảo vệ, bảo đảm, bảo, việc đảm bảo
GT
GD
C
H
L
M
O
series
/ˈsɪə.riːz/ = NOUN: hàng, dãy liên tiếp nhau;
USER: loạt, hàng loạt, phim, dòng, chuỗi
GT
GD
C
H
L
M
O
settlement
/ˈset.l̩.mənt/ = NOUN: chổ ở hợp pháp, sự điều đình, sự giải quyết, sự lún xuống, thuộc địa, sự chiếm làm thuộc địa, sự để lóng cho trong, sự lập nghiệp trong một vùng nào, sự thanh toán sổ sách, hiệp ước giữa hai nước, trại của những người nô lệ;
USER: giải quyết, quyết, quyết toán, thanh toán, định cư
GT
GD
C
H
L
M
O
seven
/ˈsev.ən/ = seven;
USER: bảy, bảy, seven
GT
GD
C
H
L
M
O
she
/ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy;
USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta
GT
GD
C
H
L
M
O
shift
/ʃɪft/ = NOUN: ca làm việc, lời thoái thác, ngày làm việc, sự đổi chiều, sự đổi giống cây, sự thay đổi;
VERB: dùng mưu mẹo, đổi chổ, thay đổi ý kiến;
USER: chuyển, thay đổi, chuyển đổi, dịch chuyển, chuyển dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
short
/ʃɔːt/ = ADJECTIVE: ngắn, gọn, gần, gần đây, ngắn ngủi, tóm lại, thiếu, vắn;
ADVERB: ngắc lời người nào, ngừng lại thình lình;
NOUN: âm ngắn, quần ngắn;
USER: ngắn, ngắn hạn, ngăn, dân ngăn, ngắn gọn
GT
GD
C
H
L
M
O
shorter
/ʃɔːt/ = USER: ngắn hơn, ngắn, rút ngắn, gian ngắn hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
showed
/ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
USER: cho thấy, cho, thấy, đã cho thấy, hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
shown
/ʃəʊn/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
USER: thể hiện, hiện, thấy, chỉ, cho thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
single
/ˈsɪŋ.ɡl̩/ = ADJECTIVE: độc thân, đơn độc, còn độc thân, một mình, chân thật, chưa kết hôn, ngay thật, thành thật;
NOUN: trận đánh đơn;
USER: đơn, duy nhất, duy, Độc thân, single
GT
GD
C
H
L
M
O
skinny
/ˈskɪn.i/ = ADJECTIVE: gầy, không có thịt, hà tiện;
USER: gầy, bó, ốm, gầy gò, mảnh mai
GT
GD
C
H
L
M
O
small
/smɔːl/ = ADJECTIVE: nhỏ, bé, vụn vặt;
ADVERB: chử nhỏ, từng miếng nhỏ;
USER: nhỏ, nhỏ, ít
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
social
/ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội;
USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của
GT
GD
C
H
L
M
O
solar
/ˈsəʊ.lər/ = ADJECTIVE: thuộc về mặt trời;
USER: năng lượng mặt trời, mặt trời, lượng mặt trời, pin mặt trời, dương
GT
GD
C
H
L
M
O
sometimes
/ˈsʌm.taɪmz/ = ADVERB: đôi khi;
USER: đôi khi, đôi, thỉnh thoảng, khi, đôi khi được
GT
GD
C
H
L
M
O
son
/sʌn/ = NOUN: con trai;
USER: con trai, con, trai, con trai của
GT
GD
C
H
L
M
O
sooner
/suːn/ = USER: sớm, sớm hơn, càng sớm, càng sớm càng
GT
GD
C
H
L
M
O
sources
/sɔːs/ = NOUN: nguyên nhân, nguồn;
USER: nguồn, các nguồn, Vốn, nguồn tin
GT
GD
C
H
L
M
O
stamina
/ˈstæm.ɪ.nə/ = NOUN: người chịu đựng, sức chịu đựng;
USER: sức chịu đựng, khả năng chịu đựng, sức chịu đựng của, stamina, chịu đựng
GT
GD
C
H
L
M
O
standards
/ˈstæn.dəd/ = NOUN: tiêu chuẩn, cờ hiệu, lớp học, trình độ, chân đèn;
USER: tiêu chuẩn, các tiêu chuẩn, chuẩn, chuẩn mực, mức
GT
GD
C
H
L
M
O
starring
/stär/ = USER: với sự tham gia, diễn viên, diễn viên chính, sự tham gia, sự tham gia của
GT
GD
C
H
L
M
O
start
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
started
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
starts
/stɑːt/ = NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, bắt đầu từ
GT
GD
C
H
L
M
O
state
/steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy;
VERB: định ngày, phát biểu, tuyên bố, ra một bài toán;
USER: nhà nước, trạng thái, nhà, bang, tiểu bang
GT
GD
C
H
L
M
O
station
/ˈsteɪ.ʃən/ = NOUN: trạm, nhà ga, chổ canh gát, địa vị;
USER: trạm, trạm, ga, station, nhà ga
GT
GD
C
H
L
M
O
stations
= NOUN: trạm, nhà ga, chổ canh gát, địa vị;
USER: trạm, các trạm, đài, ga, các đài
GT
GD
C
H
L
M
O
step
/step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức;
VERB: bước đi, đếm bước đo đoạn đường;
USER: bước, đẩy, từng, lại bước
GT
GD
C
H
L
M
O
story
/ˈstɔː.ri/ = NOUN: câu chuyện, truyện, cách sắp đặt, lới nói láo, tiểu sử;
USER: câu chuyện, câu chuyện, chuyện, tầng, truyện
GT
GD
C
H
L
M
O
straw
/strɔː/ = NOUN: rơm, ống rơm, ống sậy;
USER: rơm, rơm rạ, ống hút
GT
GD
C
H
L
M
O
study
/ˈstʌd.i/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm;
NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học;
USER: nghiên cứu, học, học tập, du học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
successively
/səkˈses.ɪv/ = USER: tiếp, liên tục, liên tiếp, tục, liền
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
suited
/ˈsuː.tɪd/ = VERB: làm cho thích hợp;
USER: phù hợp, thích hợp, phù hợp với, thích hợp với, rất thích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
summoning
/ˈsəmən/ = VERB: gọi, đòi ra hầu tòa, kêu đầu hàng;
USER: triệu tập, triệu hồi, summon, linh thú, summoning,
GT
GD
C
H
L
M
O
supplier
/səˈplaɪ.ər/ = USER: nhà cung cấp, cung cấp, với nhà cung cấp, nhà cung
GT
GD
C
H
L
M
O
support
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
surplus
/ˈsɜː.pləs/ = NOUN: số dư, số thừa;
USER: thặng dư, dư thừa, dư, thừa, siêu
GT
GD
C
H
L
M
O
surveys
/ˈsɜː.veɪ/ = USER: các cuộc điều tra, điều tra, cuộc điều tra, khảo sát, các cuộc khảo sát
GT
GD
C
H
L
M
O
survive
/səˈvaɪv/ = VERB: còn sống, sống lâu hơn hết, sống sót, vẩn tồn tại;
USER: tồn tại, sống sót, tồn, sống
GT
GD
C
H
L
M
O
sustainable
/səˈstānəbəl/ = USER: bền vững, ổn, ổn định
GT
GD
C
H
L
M
O
swiss
/swis/ = NOUN: người Thụy sĩ, phô mai Thụy sỹ;
ADJECTIVE: thuộc về nước Thụy sĩ;
USER: Thụy Sỹ, Thụy sĩ, Swiss, của Thụy Sĩ, Thụy
GT
GD
C
H
L
M
O
switched
/ˌswɪtʃtˈɒn/ = VERB: bật mở điện, đánh bằng roi, quay mau lẹ;
USER: chuyển, chuyển sang, bật, thay, chuyển mạch
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
take
/teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, đi, có, đưa, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
taken
/ˈteɪ.kən/ = VERB: lấy;
USER: thực hiện, lấy, đưa, thực, chụp
GT
GD
C
H
L
M
O
task
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
VERB: chỉ định;
USER: nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ, nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
technologies
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ
GT
GD
C
H
L
M
O
ten
/ten/ = ten, ten;
USER: mười, Ten, Mười Giới, Mười điều, Mười nhà
GT
GD
C
H
L
M
O
tentacle
/ˈten.tə.kl̩/ = NOUN: tua, vòi nho, vòi;
USER: tua, xúc tu, vòi, cái xúc tu, những xúc tu
GT
GD
C
H
L
M
O
term
/tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm;
USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ
GT
GD
C
H
L
M
O
terry
/ˈter.i/ = USER: terry, vải, lông, xù, khăn lông
GT
GD
C
H
L
M
O
testimony
/ˈtes.tɪ.mən.i/ = NOUN: lời khai, sự cung khai, sự làm chứng;
USER: chứng, lời khai, khai, bằng chứng, chứng ngôn
GT
GD
C
H
L
M
O
text
/tekst/ = NOUN: bản văn;
USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung
GT
GD
C
H
L
M
O
th
/ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
thinking
/ˈθɪŋ.kɪŋ/ = NOUN: tư tưởng, ý kiến, sự nghĩ ngợi;
USER: suy nghĩ, nghĩ, nghĩ đến, tư duy, nghĩ rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
third
/θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba;
NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba;
USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III
GT
GD
C
H
L
M
O
thirty
/ˈθɜː.ti/ =
USER: ba mươi, hạn ba mươi, ba möôi
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
thousand
/ˈθaʊ.zənd/ = ADJECTIVE: một ngàn;
NOUN: số phần ngàn;
USER: ngàn, hàng ngàn, nghìn, ngaøn, vạn
GT
GD
C
H
L
M
O
thousands
/ˈθaʊ.zənd/ = NOUN: số phần ngàn;
USER: hàng ngàn, ngàn, hàng nghìn, nghìn, hàng ngàn người
GT
GD
C
H
L
M
O
three
/θriː/ = USER: three, three, three" ba
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
tradition
/trəˈdɪʃ.ən/ = NOUN: sự giao phó, truyền thuyết;
USER: truyền thống, truyền, truyền thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
transcript
/ˈtræn.skrɪpt/ = NOUN: bản sao lại, bản dịch lại;
USER: bảng điểm, bảng, học bạ, bản sao, bạ
GT
GD
C
H
L
M
O
transport
/ˈtræn.spɔːt/ = NOUN: mối cảm kích, sự chuyên chở, sự hoan hỉ, sự vận tải, tù bị đày;
USER: vận chuyển, vận, chuyển, chở, chuyên chở
GT
GD
C
H
L
M
O
travel
/ˈtræv.əl/ = VERB: đi du lịch, đi du hàng;
NOUN: sự đi xa, sự du lịch, sự chạy tới chạy lui;
USER: đi du lịch, đi, du lịch, đi lại, di chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
trend
/trend/ = NOUN: hướng, chiều hướng, khuynh hướng;
VERB: xoay về hướng;
USER: xu hướng, xu, xu thế, là xu hướng, nay xu hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
triggers
/ˈtrɪɡ.ər/ = NOUN: cò súng, khuy bấm, cái bấm có lò xo;
USER: kích hoạt, gây ra, gây nên, gây, kích
GT
GD
C
H
L
M
O
tsunami
/tsuːˈnɑː.mi/ = USER: sóng thần, cơn sóng thần, trận sóng thần, tsunami, thảm họa sóng thần
GT
GD
C
H
L
M
O
turbines
/ˈtəːbʌɪn,-ɪn/ = USER: tuabin, tua bin, turbine, tuốc bin,
GT
GD
C
H
L
M
O
twenty
/ˈtwen.ti/ =
USER: hai mươi, mươi, hai möôi
GT
GD
C
H
L
M
O
twitter
/ˈtwɪt.ər/ = NOUN: tiếng líu lo, tiếng ríu rít, tiếng thỏ thẻ;
VERB: hát líu lo, nói thỏ thẻ;
USER: twitter, twitter Số, twitter của
GT
GD
C
H
L
M
O
two
/tuː/ = số hai
GT
GD
C
H
L
M
O
uninhabitable
/ˌəninˈhabətəbəl/ = ADJECTIVE: không thể ở được;
USER: không thể ở được, không thể ở, không thể ở được, không có người ở, không thể cư trú
GT
GD
C
H
L
M
O
university
/ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp;
ADJECTIVE: đại học đường;
USER: trường đại học, đại học, các trường đại học, đại, trường
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
video
/ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim;
USER: video, phim, hình, đoạn video
GT
GD
C
H
L
M
O
vital
/ˈvaɪ.təl/ = ADJECTIVE: cần cho sanh mạng, có thể chết, quan hệ đời sống, thuộc về sanh hoạt;
USER: quan trọng, sống còn, trọng, sống, rất quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
wanted
/ˈwɒn.tɪd/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
USER: muốn, muốn có, mong muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
watch
/wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình;
NOUN: canh phòng, canh gác, đồng hồ đeo tay, canh gác lúc đêm, người canh gác, sự coi chừng, người canh phòng, canh phòng kỷ lưởng, phiên gác, rình người nào, sự thức đêm;
USER: xem, dõi, xem các, nhìn, sát
GT
GD
C
H
L
M
O
water
/ˈwɔː.tər/ = NOUN: nước, nước uống, nước biển, nước được đun sôi, nước lọc, nước sông, nước dùng trong công việc nhà;
USER: nước, nöôùc
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
ways
/-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
weeks
/wiːk/ = USER: tuần, tuần lễ, vài tuần
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
were
/wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
why
/waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao;
USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
wind
/wɪnd/ = NOUN: hơi, gió, mùi do gió đưa, thổi đi, hơi thở, hơi trong bao tử, hơi trong ruột;
VERB: thổi, cuốn chỉ, xoay tròn, chó đánh hơi, làm thở hổn hển;
USER: gió, wind
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
within
/wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong;
PREPOSITION: ở trong, ở phía trong;
USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
without
/wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có
GT
GD
C
H
L
M
O
work
/wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
world
/wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ;
USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
would
/wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
year
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, trong năm, naêm
GT
GD
C
H
L
M
O
years
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm
GT
GD
C
H
L
M
O
yet
/jet/ = CONJUNCTION: nhưng, tuy nhiên, song, tùy thế;
ADVERB: còn, dầu đến thế nào, đến nay, dầu sao nữa, còn nữa;
USER: nhưng, tuy nhiên, nao, chưa, nào
424 words